|
Bố trí kim phun của đầu in |
Kim phun mực đen: 5784 Kim phun mực màu: 5784 cho từng màu |
|
|
Dung lượng đẩy ra |
Chiều dài giấy nhỏ hơn 298 mm (11.7 in.): Dày tối đa 47 mm (1.9 in.) (khoảng 300 tờ 80 g/m2 [22 lb]) Chiều dài giấy từ 298 mm (11.7 in.) trở lên: Dày tối đa 42 mm (1.7 in.) (khoảng 250 tờ 80 g/m2 [22 lb]) |
|
|
Trọng lượng giấy* |
Giấy mỏng |
52 đến 59 g/m2 (14 đến 16 lb) |
|
Giấy thường |
60 đến 90 g/m2 (16 đến 24 lb) |
|
|
Giấy dày |
91 đến 250 g/m2 (25 đến 28 lb) |
|
|
Phong bì |
75 đến 100 g/m2 (20 đến 27 lb) |
|
* Ngay cả khi độ dày giấy in nằm trong khoảng này thì có thể giấy vẫn không nạp trong máy in hoặc chất lượng in có thể suy giảm tùy theo thuộc tính hoặc chất lượng giấy.