Không sử dụng được các kích thước giấy 8,5×13 in., 8K (270×390 mm), 16K (195×270 mm) và khổ half letter khi in bằng trình điều khiển máy in PostScript.
Xem phần sau để biết thông tin về các loại giấy có sẵn để in 2 mặt.
Giấy thường bao gồm giấy sao chụp, giấy in sẵn (giấy có nhiều hình dạng khác nhau được in sẵn như phiếu hoặc trái phiếu), giấy tiêu đề thư, giấy màu, giấy tái chế và giấy thường chất lượng cao.
|
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
||
|---|---|---|---|
|
Khay giấy |
Hộc Đựng Giấy 1 - 4 |
Khay dung lượng cao |
|
|
12×18 inch |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (80 g/m2: 150) Tuy nhiên, chỉ có một tờ cho kích thước giấy do người dùng xác định có độ dài trên 432,1 mm. |
– |
– |
|
A3 |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (80 g/m2: 500) |
Lên đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng hình tam giác trên nhãn. 80 g/m2: 3.000 (A4 |
|
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 85 đến 297, Độ dài: 140 đến 431,8) |
– |
||
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 55 đến 297, Độ dài: 140 đến 1200) |
– |
– |
|
|
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
||
|---|---|---|---|
|
Khay giấy |
Hộc Đựng Giấy 1 - 4 |
Khay dung lượng cao |
|
|
12×18 inch |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. Tuy nhiên, chỉ có một tờ cho kích thước giấy do người dùng xác định có độ dài trên 432,1 mm. |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. |
– |
|
A3 |
– |
||
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 85 đến 297, Độ dài: 140 đến 431,8) |
– |
||
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 55 đến 297, Độ dài: 140 đến 1200) |
– |
||
|
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
||
|---|---|---|---|
|
Khay giấy |
Hộc Đựng Giấy 1 - 4 |
Khay dung lượng cao |
|
|
12×18 inch |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 120 tờ) Tuy nhiên, chỉ có một tờ cho kích thước giấy do người dùng xác định có độ dài trên 432,1 mm. |
– |
- |
|
A3 |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 400 tờ) |
Lên đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng hình tam giác trên nhãn. (A4 |
|
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 85 đến 297, Độ dài: 140 đến 431,8) |
- |
||
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 55 đến 297, Độ dài: 140 đến 1200) |
- |
- |
|
|
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
||
|---|---|---|---|
|
Khay giấy |
Hộc Đựng Giấy 1 - 4 |
Khay dung lượng cao |
|
|
12×18 inch |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 100 tờ) Tuy nhiên, chỉ có một tờ cho kích thước giấy do người dùng xác định có độ dài trên 432,1 mm. |
– |
- |
|
A3 |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 350 tờ) |
Lên đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng hình tam giác trên nhãn. (A4 |
|
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 85 đến 297, Độ dài: 140 đến 431,8) |
- |
||
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 55 đến 297, Độ dài: 140 đến 1200) |
- |
- |
|
|
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
||
|---|---|---|---|
|
Khay giấy |
Hộc Đựng Giấy 1 - 4 |
Khay dung lượng cao |
|
|
12×18 inch |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 80 tờ) Tuy nhiên, chỉ có một tờ cho kích thước giấy do người dùng xác định có độ dài trên 432,1 mm. |
– |
- |
|
A3 |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 250 tờ) |
Lên đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng hình tam giác trên nhãn. (A4 |
|
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 85 đến 297, Độ dài: 140 đến 431,8) |
- |
||
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 55 đến 297, Độ dài: 140 đến 1200) |
- |
- |
|
|
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
||
|---|---|---|---|
|
Khay giấy |
Hộc Đựng Giấy 1 - 4 |
Khay dung lượng cao |
|
|
12×18 inch |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 50 tờ) Tuy nhiên, chỉ có một tờ cho kích thước giấy do người dùng xác định có độ dài trên 432,1 mm. |
– |
- |
|
A3 |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 125 tờ) |
- |
|
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 85 đến 297, Độ dài: 140 đến 431,8) |
- |
||
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 55 đến 297, Độ dài: 140 đến 1200) |
- |
- |
|
|
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
||
|---|---|---|---|
|
Khay giấy |
Hộc Đựng Giấy 1 - 4 |
Khay dung lượng cao |
|
|
12×18 inch |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 40 tờ) Tuy nhiên, chỉ có một tờ cho kích thước giấy do người dùng xác định có độ dài trên 432,1 mm. |
- |
- |
|
A3 |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. (hoặc 125 tờ) |
- |
|
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 85 đến 297, Độ dài: 140 đến 431,8) |
- |
||
|
Người dùng xác định (mm) (Độ rộng: 55 đến 297, Độ dài: 140 đến 1200) |
- |
- |
|
|
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Phong bì) |
||
|---|---|---|---|
|
Khay giấy |
Hộc Đựng Giấy 1 - 4 |
Khay dung lượng cao |
|
|
Phong bì #10 |
10 |
30 |
- |
|
Phong bì C6 |
- |
30 |
- |
*1Nếu nắp ở phía cạnh ngắn, đảm bảo rằng bạn tính cả nắp khi thiết lập kích thước do người dùng xác định.
*2Chiều dài của nắp là 35 mm trở xuống.