Trước khi Sử dụng Máy in
Tên Bộ phận
Thiết lập
Thao tác Cơ bản
Làm sạch
Khắc phục sự cố
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Phụ lục
Trên cùng > Tên Bộ phận > Bảng điều khiển LED
Bảng sau đây mô tả ý nghĩa của từng đèn LED.
Đèn LED hiển thị trên máy in sẽ khác nhau tùy thuộc vào giao diện được lắp đặt trên máy in.
Danh sách các giao diện được lắp đặt theo kiểu máy
Kiểu máy có Wi-Fi + Bluetooth
Kiểu máy tiêu chuẩn
|
Đèn LED nguồn |
Sẽ sáng lên khi máy in mở. Nhấp nháy trong quá trình tắt nguồn hoặc trong khi cập nhật firmware. |
|
Đèn LED báo lỗi |
|
|
Đèn LED chỉ thị giấy |
Đèn LED này bật sáng khi máy in gần hết giấy hoặc đã sử dụng hết giấy cuộn. |
|
Đèn LED Ethernet |
|
|
Đèn LED Wi-Fi |
Đối với các kiểu máy không có chức năng Wi-Fi (Kiểu máy tiêu chuẩn), đèn LED này chỉ báo trạng thái kết nối Wi-Fi thông qua thiết bị mạng LAN không dây tùy chọn. |
|
Đèn LED Bluetooth |
|
Trước khi Sử dụng Máy in
Tên Bộ phận
Thiết lập
Thao tác Cơ bản
Làm sạch
Khắc phục sự cố
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Phụ lục
Trên cùng > Tên Bộ phận > Bảng điều khiển LED
Bảng sau đây mô tả ý nghĩa của từng đèn LED.
Đèn LED hiển thị trên máy in sẽ khác nhau tùy thuộc vào giao diện được lắp đặt trên máy in.
Danh sách các giao diện được lắp đặt theo kiểu máy
Kiểu máy có Wi-Fi + Bluetooth
Kiểu máy tiêu chuẩn
|
Đèn LED nguồn |
Sẽ sáng lên khi máy in mở. Nhấp nháy trong quá trình tắt nguồn hoặc trong khi cập nhật firmware. |
|
Đèn LED báo lỗi |
|
|
Đèn LED chỉ thị giấy |
Đèn LED này bật sáng khi máy in gần hết giấy hoặc đã sử dụng hết giấy cuộn. |
|
Đèn LED Ethernet |
|
|
Đèn LED Wi-Fi |
Đối với các kiểu máy không có chức năng Wi-Fi (Kiểu máy tiêu chuẩn), đèn LED này chỉ báo trạng thái kết nối Wi-Fi thông qua thiết bị mạng LAN không dây tùy chọn. |
|
Đèn LED Bluetooth |
|