|
Loại bản gốc |
Độ dày |
Khổ |
|---|---|---|
|
Giấy thường Giấy tốt Giấy tái chế Bưu thiếp Danh thiếp Phong bì Thẻ nhựa tuân theo loại ISO7810 ID-1 (có hoặc không có hình nổi) Thẻ nhiều lớp Giấy nhiệt |
27 đến 413 g/m² Kích cỡ A8 trở xuống: 127 đến 413 g/m² Thẻ nhựa: 1,24 mm (0,05 in.) trở xuống (tính cả hình nổi) Thẻ nhiều lớp: 0,8 mm (0,03 in.) trở xuống |
Lớn nhất: 215,9×6.096,0 mm (8,5×240,0 in.) trở xuống Nhỏ nhất: 50,8×50,8 mm (2,0×2,0 in.) trở xuống Kích thước có thể nạp khác nhau tùy thuộc vào loại bản gốc, độ phân giải quét và phương pháp quét. |
Tất cả bản gốc phải có cạnh trước phẳng.
Đảm bảo độ quăn cạnh trước của bản gốc phải trong phạm vi sau.
phải từ 3 mm trở xuống.
phải từ 1 mm trở xuống khi
bằng hoặc nhỏ hơn
. Khi
bằng hoặc lớn hơn 10 lần kích thước của
,
có thể lớn hơn 1 mm.

Ngay cả khi bản gốc đáp ứng các thông số kỹ thuật cho bản gốc có thể được đặt trong ADF, bản gốc có thể không nạp được từ ADF hoặc chất lượng quét có thể giảm tùy vào chất lượng hoặc thuộc tính giấy.