| Cài đặt cơ bản | ||||||||
| Độ sáng màn hình LCD |
Điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD. |
|||||||
| Âm thanh | ||||||||
| Tắt âm |
Chọn Bật để tắt tiếng những âm thanh như âm thanh do Nhấn nút phát ra. |
|||||||
| Chế độ bình thường |
Chọn âm lượng như Nhấn nút. |
|||||||
| Fax |
Chọn âm lượng cho các chức năng fax sau. |
|||||||
| Nhạc chuông |
Thiết lập âm lượng khi máy in nhận fax. |
|||||||
| Th.báo nhận xong |
Thiết lập âm lượng khi việc nhận fax đã hoàn thành. |
|||||||
| Thông báo in xong |
Thiết lập âm lượng khi việc in fax nhận được đã hoàn thành. |
|||||||
| Bộ thu |
Thiết lập âm lượng cho âm thanh quay số khi máy in gửi fax. |
|||||||
| Thông báo gửi xong |
Thiết lập âm lượng khi việc gửi fax đã hoàn thành. |
|||||||
| Nhấn nút |
Thiết lập âm lượng khi bạn nhấn vào các mục trên màn hình trên bảng điều khiển. |
|||||||
| Bộ tài liệu ADF |
Thiết lập âm lượng khi bản gốc được đặt vào ADF. |
|||||||
| Thông báo hoàn thành |
Thiết lập âm lượng khi hoàn tất đúng các thao tác. |
|||||||
| Âm báo lỗi |
Thiết lập âm lượng khi xảy ra lỗi. |
|||||||
| Lặp lại Thông báo lỗi |
Thiết lập có cần lặp lại âm thanh cho âm báo lỗi hay không. |
|||||||
| Loại âm thanh |
Thiết lập loại âm thanh. |
|||||||
| Chế độ không ồn |
Thiết lập các cài đặt âm thanh ở Chế độ không ồn. |
|||||||
| Fax |
Chọn âm lượng cho các chức năng fax sau. |
|||||||
| Nhạc chuông |
Thiết lập âm lượng khi máy in nhận fax. |
|||||||
| Th.báo nhận xong |
Thiết lập âm lượng khi việc nhận fax đã hoàn thành. |
|||||||
| Thông báo in xong |
Thiết lập âm lượng khi việc in fax nhận được đã hoàn thành. |
|||||||
| Bộ thu |
Thiết lập âm lượng cho âm thanh quay số khi máy in gửi fax. |
|||||||
| Thông báo gửi xong |
Thiết lập âm lượng khi việc gửi fax đã hoàn thành. |
|||||||
| Nhấn nút |
Thiết lập âm lượng khi bạn nhấn vào các mục trên màn hình trên bảng điều khiển. |
|||||||
| Bộ tài liệu ADF |
Thiết lập âm lượng khi bản gốc được đặt vào ADF. |
|||||||
| Thông báo hoàn thành |
Thiết lập âm lượng khi hoàn tất đúng các thao tác. |
|||||||
| Âm báo lỗi |
Thiết lập âm lượng khi xảy ra lỗi. |
|||||||
| Lặp lại Thông báo lỗi |
Thiết lập có cần lặp lại âm thanh cho âm báo lỗi hay không. |
|||||||
| Loại âm thanh |
Thiết lập loại âm thanh. |
|||||||
Hẹn giờ chờ![]() |
Điều chỉnh khoảng thời gian chuyển sang chế độ ngủ (chế độ tiết kiệm năng lượng) khi máy in không thực hiện bất kỳ thao tác nào. Màn hình LCD chuyển thành màu đen khi quá thời gian đã thiết lập này. |
|||||||
| Khởi động từ Chế độ ngủ | ||||||||
| Chạm màn hình LCD để khởi chạy lại |
Chọn Bật để thoát khỏi chế độ ngủ (chế độ tiết kiệm năng lượng) bằng cách chạm vào bảng cảm ứng. Khi tính năng này tắt, bạn cần nhấn nút trên bảng điều khiển để khởi động lại máy in. Tắt tính năng này sẽ ngăn chặn hoạt động ngoài ý muốn do vật lạ chạm vào màn hình gây ra. Bạn cũng có thể đặt khoảng thời gian bật tính năng này. |
|||||||
Bộ hẹn giờ tắt![]() |
Sản phẩm của bạn có thể có tính năng này hoặc tính năng Cài đặt tắt nguồn tùy thuộc vào địa điểm mua hàng. Chọn cài đặt này để tự động tắt máy in nếu không được sử dụng trong một khoảng thời gian được chỉ định. Bạn có thể điều chỉnh thời gian trước khi áp dụng chế độ quản lý nguồn điện. Việc tăng thời gian sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng năng lượng của sản phẩm. Vui lòng cân nhắc đến môi trường trước khi đưa ra thay đổi. |
|||||||
Cài đặt tắt nguồn![]() |
Sản phẩm của bạn có thể có tính năng này hoặc tính năng Bộ hẹn giờ tắt tùy thuộc vào địa điểm mua hàng. |
|||||||
| Tắt nguồn nếu không hoạt động |
Chọn cài đặt này để tự động tắt máy in nếu không được sử dụng trong một khoảng thời gian được chỉ định. Bạn có thể điều chỉnh thời gian trước khi áp dụng chế độ quản lý nguồn điện. Việc tăng thời gian sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng năng lượng của sản phẩm. Vui lòng cân nhắc đến môi trường trước khi đưa ra thay đổi. |
|||||||
| Tắt nguồn nếu đã ngắt kết nối |
Chọn cài đặt này để tắt máy in sau một khoảng thời gian đã chỉ định khi đã ngắt kết nối tất cả các cổng kể cả cổng LINE. Tính năng này có thể không khả dụng tùy vào khu vực của bạn. Với người dùng ở Châu Âu, hãy xem trang web sau đây để biết khoảng thời gian được chỉ định. https://www.epson.eu/energy-consumption Cài đặt này bị tắt khi bạn lắp bảng mạch ethernet tùy chọn hoặc bảng mạch fax bổ sung. |
|||||||
Cài đặt ngày/giờ![]() |
||||||||
| Ngày/giờ |
Nhập ngày và giờ hiện tại. |
|||||||
| Giờ mùa hè |
Chọn thiết lập thời gian mùa hè được áp dụng cho khu vực của bạn. |
|||||||
| Chênh lệch giờ |
Nhập sự khác biệt thời gian giữa thời gian địa phương và UTC (Coordinated Universal Time). |
|||||||
Ngôn ngữ/Language![]() |
Chọn ngôn ngữ được sử dụng trên màn hình LCD. |
|||||||
Màn hình khởi động![]() |
Chỉ định menu ban đầu hiển thị trên màn hình LCD khi máy in bật và Thời gian chờ hoạt động được kích hoạt. |
|||||||
Sửa màn hình chính![]() |
Thay đổi bố trí các biểu tượng trên màn hình LCD. Bạn cũng có thể thêm, xóa và di chuyển các biểu tượng. |
|||||||
| Bố cục |
Chọn bố cục của màn hình chính. |
|||||||
| Thêm biểu tượng |
Thêm một biểu tượng trên màn hình chính. |
|||||||
| Xóa biểu tượng |
Xóa một biểu tượng khỏi màn hình chính. |
|||||||
| Chuyển biểu tượng |
Di chuyển một biểu tượng trên màn hình chính. |
|||||||
| Thao tác nhanh |
Bạn có thể sử dụng cài đặt này nếu bạn đã thêm biểu tượng lối tắt tải các cài đặt sẵn để sao chụp hoặc quét vào màn hình chính. Quá trình sao chụp hoặc quét sẽ bắt đầu ngay lập tức bằng cách chỉ cần nhấn vào biểu tượng lối tắt trên màn hình chính. |
|||||||
| Phục hồi hiển thị biểu tượng mặc địn |
Đặt lại hiển thị các biểu tượng trên màn hình chính về mặc định. |
|||||||
Thời gian chờ hoạt động![]() |
Chọn Bật để quay lại màn hình ban đầu khi không có thao tác nào được thực hiện trong một thời gian chỉ định.Khi đã áp dụng giới hạn người dùng và không có thao tác nào được thực hiện trong một thời gian chỉ định thì bạn sẽ bị đăng xuất và quay lại màn hình ban đầu. |
|||||||
| Bàn phím |
Thay đổi bố cục bàn phím trên màn hình LCD. |
|||||||
Màn hình mặc định (Công việc/Trạng thái)![]() |
Chọn thông tin mặc định bạn muốn hiển thị khi bấm nút |
|||||||
Tùy chọn Tự phát hiện kích thước bản gốc![]() |
Thiết lập ưu tiên cho Tự phát hiện Kích thước giấy. ADF và kính máy quét có các cảm biến tự động phát hiện kích thước giấy. Tuy nhiên, do đặc tính của cảm biến, thiết bị không thể phát hiện các kích thước tương tự, và giấy kích thước K, chủ yếu được sử dụng ở Trung Quốc, không thể nhận dạng chính xác ở trạng thái ban đầu của máy in. Chọn Ưu tiên kích thước K nếu bạn thường sử dụng giấy kích thước K. Kích thước bản gốc sẽ được nhận dạng là kích thước K thay vì kích thước gần đúng. Tùy thuộc vào kích thước và hướng của giấy, giấy có thể được phát hiện ở một kích thước gần đúng khác. Cũng vậy, kích thước K có thể không được tự động phát hiện tùy thuộc vào chức năng bạn đang sử dụng. Ví dụ, khi quét và lưu vào máy tính bằng một ứng dụng, kích thước K có được tự động phát hiện hay không tùy thuộc vào hoạt động của phần mềm ứng dụng. |
|||||||