Đây là các thông số kỹ thuật cho bản gốc kích thước tiêu chuẩn mà bạn có thể quét.
|
Thông số kỹ thuật |
Khổ |
Độ dày |
Loại giấy |
Số lượng có thể nạp và độ dày |
|---|---|---|---|---|
|
Legal |
215,9×355,6 mm (8,5×14 inch) |
|
Giấy thường Giấy tốt Giấy tái chế |
Sức chứa giấy nạp khác nhau tùy thuộc vào loại giấy. |
|
Letter |
215,9×279,4 mm (8,5×11 inch) |
|||
|
A4 |
210×297 mm (8,3×11,7 inch) |
|||
|
B5 |
182×257 mm (7,2×10,1 inch) |
|||
|
A5 |
148×210 mm (5,8×8,3 inch) |
|||
|
B6 |
128×182 mm (5,0×7,2 inch) |
|||
|
A6 |
105×148 mm (4,1×5,8 inch) |
|
||
|
A8 |
52×74 mm (2,1×2,9 inch) |
|||
|
Danh thiếp |
55×89 mm (2,1×3,4 inch) |
210 g/m² |
|
* Khi quét bản gốc giấy mỏng, bạn nên mở rộng bộ phận đỡ giấy ra ở cả hai vị trí.
Khi quét bản gốc giấy thường, kích thước tiêu chuẩn, hãy quét ở vị trí đường dẫn dọc.

Khi quét giấy chứng nhận giải thưởng và các bản gốc dày khác (bản gốc có độ dày từ 127 g/m² trở lên), hãy quét ở vị trí đường dẫn thẳng và mỗi lần quét chỉ nạp một bản gốc.
