Xem phần sau để biết thông tin về các loại giấy có sẵn để in không lề và 2 mặt.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
|
|---|---|---|---|
|
Hộc đựng giấy |
Khay giấy |
||
|
Giấy thường, giấy sao chụp Giấy tiêu đề thư*1 |
A3+*2, A3, B4, 8K (270×390 mm) |
– |
20 |
|
Legal, Letter, 8,5×13 in., A4, B5, A5, A6, B6, 16K (195×270 mm), Indian-Legal |
250 |
20 |
|
|
Người dùng xác định*2 (mm) 54×86 đến 329×1200 |
– |
1 |
|
|
Người dùng xác định*2 (mm) 182×257 đến 215,9×297 |
250 |
20 |
|
|
Người dùng xác định*2 (mm) 89×127 đến 215,9×1200 |
1 |
– |
|
*1 Giấy trên đó có thông tin như tên người gửi và tên công ty được in sẵn tại phần đầu trang. Phải có khoảng lề từ 3 mm trở lên ở đầu trang giấy. In 2 mặt không khả dụng cho giấy tiêu đề thư.
*2 Chỉ có thể in từ máy tính.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Phong bì) |
|
|---|---|---|---|
|
Hộc đựng giấy |
Khay giấy |
||
|
Phong bì |
Phong bì số 10, Phong bì DL, Phong bì C6 |
10 |
1 |
|
Phong bì C4 |
– |
1 |
|