Đặt từng mục.
Các mục được hiển thị có thể thay đổi theo tinh huống.
-
Tên nguồn giấy
Hiển thị tên nguồn giấy đích, như Rear Paper Feed, Cassette 1.
-
Paper Size
Chọn kích thước giấy bạn muốn thiết lập từ menu thả xuống.
-
Unit
Chọn đơn vị kích thước do người dùng định nghĩa. Bạn có thể chọn tùy chọn này khi User defined được chọn cho Paper Size.
-
Width
Chọn độ dài chiều ngang của kích thước do người dùng định nghĩa.
Dải giá trị bạn có thể nhập ở đây tùy thuộc vào nguồn giấy, được chỉ báo phía bên cạnh của Width.
Khi bạn chọn mm trong Unit, bạn có thể nhập đến một chữ số thập phân.
Khi bạn chọn inch trong Unit, bạn có thể nhập đến hai chữ số thập phân.
-
Height
Chọn độ dài chiều dọc của kích thước do người dùng định nghĩa.
Dải giá trị bạn có thể nhập ở đây tùy thuộc vào nguồn giấy, được chỉ báo phía bên cạnh của Height.
Khi bạn chọn mm trong Unit, bạn có thể nhập đến một chữ số thập phân.
Khi bạn chọn inch trong Unit, bạn có thể nhập đến hai chữ số thập phân.
-
Paper Type
Chọn kiểu giấy bạn muốn thiết lập từ menu thả xuống.