Xem phần sau để biết thông tin về các loại giấy có sẵn để in không lề và 2 mặt.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
|||
|---|---|---|---|---|---|
|
Hộc Đựng Giấy 1 |
Hộc Đựng Giấy 2 |
Khay nạp giấy phía sau |
Khe Nạp Giấy Phía Sau*1 |
||
|
Giấy sao chụp Giấy thường*2 Giấy tiêu đề thư*3 |
Legal, 8,5×13 in., Indian Legal |
– |
– |
50 |
1 |
|
A4, B5, Letter, 16K (195×270 mm) |
– |
100 |
50 |
1 |
|
|
A5 |
– |
100 |
50 |
– |
|
|
A6, B6 |
20 |
100 |
50 |
– |
|
|
Người dùng xác định*4 (mm) 89×127 đến 215,9×297 |
– |
1 |
– |
– |
|
|
Người dùng xác định*4 (mm) 54×86 đến 215,9×2000 |
– |
– |
1 |
– |
|
|
Người dùng xác định*4 (mm) 182×254 đến 215,9×2000 |
– |
– |
– |
1 |
|
*1 Với khe nạp giấy phía sau, bạn không thể in trong vùng 20 mm từ mép đáy.
*2 Sử dụng khay nạp giấy phía sau để nạp giấy đục lỗ sẵn.
*3 Giấy trên đó có thông tin như tên người gửi và tên công ty được in sẵn tại phần đầu trang. Phải có khoảng lề từ 5 mm trở lên ở đầu trang giấy. In 2 mặt và in không viền không có sẵn với giấy tiêu đề thư.
*4 Chỉ có thể in từ máy tính.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
|||
|---|---|---|---|---|---|
|
Hộc Đựng Giấy 1 |
Hộc Đựng Giấy 2 |
Khay nạp giấy phía sau |
Khe Nạp Giấy Phía Sau*1 |
||
|
Giấy mỏng |
Legal, Letter, 8,5×13 in., A4, B5, A5, A6, B6, 16K (195×270 mm), Indian Legal |
– |
– |
1 |
– |
|
Người dùng xác định*2 (mm) 54×86 đến 215,9×2000 |
– |
– |
1 |
– |
|
|
Giấy dày (0,61 mm đến 1,30 mm) |
Legal, Letter, 8,5×13 in., A4, B5, 16K (195×270 mm), Indian Legal |
– |
– |
– |
1 |
|
Người dùng xác định*2 (mm) 182×254 đến 215,9×2000 |
– |
– |
– |
1 |
|
*1 Với khe nạp giấy phía sau, bạn không thể in trong vùng 20 mm từ mép đáy.
*2 Chỉ có thể in từ máy tính.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Phong bì) |
|||
|---|---|---|---|---|---|
|
Hộc Đựng Giấy 1 |
Hộc Đựng Giấy 2 |
Khay nạp giấy phía sau |
Khe Nạp Giấy Phía Sau |
||
|
Phong bì |
Phong bì số 10, Phong bì DL, Phong bì C6 |
– |
10 |
10 |
– |