Xem phần sau để biết thông tin về các loại giấy có sẵn để in không lề và 2 mặt.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
|---|---|---|
|
Giấy thường Giấy sao chụp Giấy tiêu đề thư*2 |
Letter, A4, B5, 16K (195×270 mm), A5, A6, B6 |
Đến vạch đường thẳng có biểu tượng tam giác trên thanh dẫn cạnh.*1 |
|
Legal, 8,5×13 in., Indian-Legal |
1 |
|
|
Người dùng xác định (mm) 54×86 đến 215,9×1200 |
1 |
*1 Mỗi lần chỉ nạp một tờ nếu giấy nạp không đúng hoặc nếu bản in có màu sắc không đều hoặc có đốm bẩn.
*2 Giấy trên đó có thông tin như tên người gửi và tên công ty được in sẵn tại phần đầu trang. Phải có khoảng lề từ 5 mm trở lên ở đầu trang giấy. In 2 mặt và in không viền không có sẵn với giấy tiêu đề thư.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Phong bì) |
|---|---|---|
|
Phong bì |
Phong bì số 10, Phong bì DL, Phong bì C6 |
10 |