Nếu công việc kết thúc không thành công, hãy kiểm tra mã lỗi hiển thị trên lịch sử của từng công việc. Bạn có thể kiểm tra mã lỗi bằng cách chọn Trạng thái c.việc > Trạng thái c.việc. Chọn bảng sau đây để tìm sự cố và giải pháp liên quan.
|
Mã |
Sự cố |
Giải pháp |
|---|---|---|
|
001 |
Sản phẩm đã bị tắt bởi sự cố điện. |
- |
|
101 |
Bộ nhớ đã đầy. |
Thử các cách bên dưới để giảm kích thước của công việc in.
|
|
102 |
Không in được theo bộ do thiếu bộ nhớ trống. |
Thử các cách bên dưới để giảm kích thước của công việc in. Nếu bạn không muốn sử dụng những phương pháp này, hãy thử in một bản sao mỗi lần.
|
|
103 |
Đã giảm chất lượng in do thiếu bộ nhớ trống. |
Nếu bạn không muốn giảm chất lượng in, hãy thử những cách sau để giảm kích thước của công việc in.
|
|
104 |
Không in ngược được do thiếu bộ nhớ trống. |
Nếu bạn muốn in ngược, hãy thử những cách sau để giảm kích thước của công việc in.
|
|
106 |
Không thể in từ máy tính do cài đặt kiểm soát truy cập. |
Liên hệ với quản trị viên máy in của bạn. |
|
107 |
Xác thực người dùng thất bại. Công việc đã bị hủy. |
|
|
108 |
Dữ liệu về công việc bí mật đã bị xóa khi tắt máy in. |
- |
|
109 |
Fax đã nhận đã bị xóa. |
- |
|
110 |
Công việc chỉ được in một mặt vì giấy vừa nạp không hỗ trợ in hai mặt. |
Nếu bạn muốn in 2 mặt, hãy nạp giấy hỗ trợ in hai 2 mặt. |
|
111 |
Sắp hết dung lượng bộ nhớ. |
Thử các cách bên dưới để giảm kích thước của công việc in.
|
|
120 |
Không thể giao tiếp với máy chủ được kết nối bằng nền tảng mở. |
Đảm bảo không có lỗi trên máy chủ hoặc mạng. |
|
130 |
Không in được theo bộ do thiếu bộ nhớ trống. |
Thử các cách bên dưới để giảm kích thước của công việc in. Nếu bạn không muốn sử dụng những phương pháp này, hãy thử in một bản sao mỗi lần.
|
|
131 |
Không in ngược được do thiếu bộ nhớ trống. |
Nếu bạn muốn in ngược, hãy thử những cách sau để giảm kích thước của công việc in.
|
|
132 |
Không in được do thiếu bộ nhớ trống. |
Thử các cách bên dưới để giảm kích thước của dữ liệu in.
|
|
133 |
Không in được trên 2 mặt do thiếu bộ nhớ trống. Chỉ in một mặt. |
Thử các cách bên dưới để giảm kích thước của dữ liệu in.
|
|
141 |
Lỗi trong HDD của máy in. Công việc đã bị hủy. |
Hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ Epson hoặc nhà cung cấp dịch vụ Epson được ủy quyền để thay HDD. |
|
151 |
In không được thực hiện vì tên người dùng đăng nhập và tên người dùng liên quan đến công việc mật không khớp. |
Đảm bảo bạn đăng nhập bằng tên người dùng giống như tên người dùng liên quan đến công việc mật. |
|
161 |
Quản lý số lượng trang được thiết lập trong Epson Print Admin Serverless. Không thể in vì số trang còn lại không đủ. |
Hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. |
|
201 |
Bộ nhớ đã đầy. |
|
|
202 |
Đường dây bị ngắt kết nối bởi máy người nhận. |
Đợi trong giây lát rồi thử lại. |
|
203 |
Sản phẩm không thể phát hiện tín hiệu gọi. |
|
|
204 |
Máy người nhận đang bận. |
|
|
205 |
Máy người nhận không trả lời. |
Đợi trong giây lát rồi thử lại. |
|
206 |
Cáp điện thoại được cắm không đúng vào cổng LINE và EXT. trên sản phẩm. |
Kiểm tra kết nối của cổng LINE và cổng EXT. của máy in. |
|
207 |
Sản phẩm chưa được kết nối với đường điện thoại. |
Cắm cáp điện thoại vào ngõ dây điện thoại. |
|
208 |
Không thể gửi fax đến một số người nhận đã chọn. |
In báo cáo Nhật ký fax hoặc Truyền tải gần nhất cho fax trước đó từ Báo cáo fax ở chế độ Fax nhằm kiểm tra đích đến bị lỗi. Khi cài đặt Lưu dữ liệu lỗi được bật, bạn có thể gửi lại fax từ Trạng thái c.việc trong Trạng thái c.việc. |
|
301 |
Không đủ dung lượng lưu trữ khả dụng để lưu dữ liệu vào thiết bị nhớ. |
|
|
302 |
Thiết bị nhớ có chức năng chống ghi. |
Tắt chức năng chống ghi trên thiết bị nhớ. |
|
303 |
Chưa tạo thư mục để lưu hình vừa quét. |
Lắp thiết bị nhớ khác vào. |
|
304 |
Thiết bị nhớ đã được tháo. |
Lắp lại thiết bị nhớ. |
|
305 |
Đã xảy ra lỗi trong khi lưu dữ liệu vào thiết bị nhớ. |
Nếu thiết bị ngoài được truy cập từ máy tính, hãy đợi trong giây lát rồi thử lại. |
|
306 |
Bộ nhớ đã đầy. |
Hãy đợi cho đến khi hoàn tất các công việc hiện hành khác. |
|
307 |
Kích thước hình ảnh được quét vượt quá giới hạn tối đa. (Quét vào thiết bị nhớ) |
Giảm độ phân giải quét hoặc tăng tỷ lệ nén nhằm giảm kích thước hình vừa quét. |
|
311 |
Đã xảy ra lỗi DNS. |
|
|
312 |
Đã xảy ra lỗi xác thực. |
Nhấn Cài đặt > Cài đặt máy in > Cài đặt mạng > Nâng cao > Máy chủ email > Cài đặt máy chủ, sau đó kiểm tra cài đặt máy chủ. |
|
313 |
Đã xảy ra lỗi truyền tin. |
|
|
314 |
Kích thước dữ liệu vượt quá dung lượng tối đa dành cho các tệp đính kèm. |
|
|
315 |
Bộ nhớ đã đầy. |
Hãy thử lại sau khi hoàn tất các công việc hiện hành khác. |
|
316 |
Đã xảy ra lỗi mã hóa thư. |
|
|
317 |
Đã xảy ra lỗi chữ ký thư. |
|
|
318 |
Đã xảy ra lỗi hạn chế miền. |
Hãy liên hệ với quản trị viên để kiểm tra xem miền của nơi nhận email có bị hạn chế hay không. |
|
321 |
Đã xảy ra lỗi DNS. |
|
|
322 |
Đã xảy ra lỗi xác thực. |
Kiểm tra các cài đặt Địa điểm. |
|
323 |
Đã xảy ra lỗi truyền tin. |
|
|
324 |
Một tệp trùng tên đã tồn tại trong thư mục vừa chọn. |
|
|
325 326 |
Không đủ dung lượng lưu trữ khả dụng trong thư mục vừa chọn. |
|
|
327 |
Bộ nhớ đã đầy. |
Hãy đợi cho đến khi hoàn tất các công việc hiện hành khác. |
|
328 |
Đích đến không đúng hoặc đích đến không tồn tại. |
Kiểm tra các cài đặt Địa điểm. |
|
329 |
Kích thước hình ảnh được quét vượt quá giới hạn tối đa. (Quét trên thư mục mạng hoặc máy chủ FTP) |
Giảm độ phân giải quét hoặc tăng tỷ lệ nén nhằm giảm kích thước hình vừa quét. |
|
330 |
Đã xảy ra lỗi kết nối bảo mật FTPS/FTPS. |
Nếu không thể xóa lỗi, hãy tắt xác minh chứng chỉ trong cài đặt điểm đích. |
|
331 |
Đã xảy ra lỗi liên lạc. |
Hãy in báo cáo kết nối mạng để kiểm tra xem máy in đã kết nối mạng hay chưa. |
|
332 |
Không đủ dung lượng lưu trữ khả dụng để lưu hình vừa quét vào bộ nhớ đích đến. |
Giảm số lượng tài liệu. |
|
333 |
Không thể tìm thấy đích đến vì thông tin đích đến đã được tải lên máy chủ trước khi gửi hình vừa quét. |
Chọn lại đích đến. |
|
334 |
Đã xảy ra lỗi trong khi gửi hình vừa quét. |
- |
|
341 |
Đã xảy ra lỗi truyền tin. |
|
|
350 |
Đã xảy ra lỗi chứng chỉ FTPS/HTTPS. |
Nếu không thể xóa lỗi, hãy tắt xác minh chứng chỉ trong cài đặt điểm đích. |
|
401 |
Không đủ dung lượng lưu trữ khả dụng để lưu dữ liệu vào thiết bị nhớ. |
Tăng dung lượng lưu trữ trong thiết bị nhớ. |
|
402 |
Thiết bị nhớ có chức năng chống ghi. |
Tắt chức năng chống ghi trên thiết bị nhớ. |
|
404 |
Thiết bị nhớ đã được tháo. |
Lắp lại thiết bị nhớ. |
|
405 |
Đã xảy ra lỗi trong khi lưu dữ liệu vào thiết bị nhớ. |
|
|
411 |
Đã xảy ra lỗi DNS. |
|
|
412 |
Đã xảy ra lỗi xác thực. |
Nhấn Cài đặt > Cài đặt máy in > Cài đặt mạng > Nâng cao > Máy chủ email > Cài đặt máy chủ, sau đó kiểm tra cài đặt máy chủ. |
|
413 |
Đã xảy ra lỗi truyền tin. |
|
|
421 |
Đã xảy ra lỗi DNS. |
|
|
422 |
Đã xảy ra lỗi xác thực. |
Nhấn Cài đặt > Cài đặt máy in > Cài đặt fax > Cài đặt nhận > Cài đặt Lưu/Chuyển tiếp, sau đó kiểm tra cài đặt của thư mục được chọn trong Đích đến. |
|
423 |
Đã xảy ra lỗi truyền tin. |
|
|
425 |
Không đủ dung lượng lưu trữ khả dụng trong thư mục đích đến chuyển tiếp. |
Tăng dung lượng lưu trữ trong thư mục đích đến chuyển tiếp. |
|
428 |
Đích đến không đúng hoặc đích đến không tồn tại. |
Nhấn Cài đặt > Cài đặt máy in > Cài đặt fax > Cài đặt nhận > Cài đặt Lưu/Chuyển tiếp và chọn |
|
501 |
Không thể sử dụng tính năng lưu trữ. |
Kiểm tra quyền của người dùng từ Cấu hình web. |
|
502 |
Khu vực lưu trữ đã đầy. |
Xóa các lệnh đã lưu không cần thiết từ bảng điều khiển hoặc Cấu hình Web. |
|
504 |
Số tệp đã đạt đến giới hạn tối đa. |
Xóa các lệnh đã lưu không cần thiết từ bảng điều khiển hoặc Cấu hình Web. |
|
505 |
Đã xảy ra lỗi đọc/ghi trong bộ lưu trữ. |
Liên hệ bộ phận hỗ trợ Epson. |