|
Trọng lượng giấy |
60 đến 160 g/m2 |
||
|
Khổ giấy sẵn có |
A3 |
||
|
Loại giấy |
Giấy thường, giấy dày, giấy thường chất lượng cao |
||
|
Dung lượng đẩy ra |
Chiều dài của giấy trong phần này là tương đối so với hướng nạp giấy. Đẩy ra tiêu chuẩn (Xếp chồng), Đẩy ra dịch chuyển
Dập ghim
|
||
|
Đẩy ra dịch chuyển |
Khổ giấy sẵn có |
A3 |
|
|
Dập ghim*1 |
Khổ giấy sẵn có |
A3 |
|
|
Số tờ |
60 đến 90 g/m2
91 đến 105 g/m2
Bạn chỉ có thể sử dụng một tờ giấy dày (tối đa 160 g/m2) cho bìa trước và bìa sau. |
||
|
Vị trí dập ghim |
Một ở phía trước, một ở phía sau và hai ở các cạnh. |
||
|
Định mức nguồn điện |
AC 100 – 240 V*2 |
||
|
Tiêu thụ điện năng tối đa |
110 W |
||
|
Kích thước của máy in có lắp bộ hoàn thiện dập ghim-P2 |
Bảo quản Chiều rộng: 1348 mm (53.1 inch) Chiều sâu: 790 mm (31.1 inch) Chiều cao: 1356 mm (53.4 inch) In Chiều rộng: 1838 mm (72.4 inch) Chiều sâu: 790 mm (31.1 inch) Chiều cao: 1356 mm (53.4 inch) |
||
|
Trọng lượng của máy in có lắp bộ hoàn thiện dập ghim-P2 |
Khoảng 249.8 kg |
||
*1: Bao gồm 5000 ghim.
*2: Được cấp từ máy in.