Giấy có bán sẵn

Lưu ý:
  • Không sử dụng được các kích thước giấy 8,5×13 in., 8K (270×390 mm), 16K (195×270 mm) và khổ half letter khi in bằng trình điều khiển máy in PostScript.

  • Xem phần sau để biết thông tin về các loại giấy có sẵn để in 2 mặt.

    Giấy in 2 mặt

Giấy thường

Tên phương tiện

Kích cỡ

Khả năng nạp (Tờ)

Hộc Đựng Giấy 1

Hộc Đựng Giấy 2 - 4

Khay giấy

Giấy thường, Giấy sao chụp

Giấy in sẵn*1

Giấy có phần in đầu

Giấy màu

Giấy tái chế

Giấy thường chất lượng cao

A3+

50

A3, B4

Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh.

Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh.

50

A4, Executive*2, B5, 16K (195×270 mm), 8K (270×390 mm), A5

Legal, Letter, Indian-Legal, 8,5×13 in., US B (11×17 in.)

Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh.

Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh.

85

A6, B6, Half Letter*2

Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh.

85

Người dùng xác định*2 (mm)

100 đến 297×148 đến 431,8

Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh.

50

Người dùng xác định*2 (mm)

148 đến 297×210 đến 431,8

Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh.

Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh.

50

Người dùng xác định*2 (mm)

55 đến 329×127 đến 1200

50 (1)*3

*1 Giấy trên đó in sẵn các biểu mẫu khác nhau như phiếu hoặc chứng khoán.

*2 Chỉ có thể in từ máy tính.

*3 Các số trong ngoặc đơn () biểu thị khả năng nạp cho chiều dài từ 431,9 mm trở lên.

Giấy dày

Tên phương tiện

Kích cỡ

Khả năng nạp (Tờ)

Hộc Đựng Giấy 1

Hộc Đựng Giấy 2 - 4

Khay giấy

Giấy dày

(91 đến 150 g/m²)

A3+

20

A3

B4

8K (270×390 mm)

US B (11×17 in.)

150

250

20

Legal

Indian-Legal

8,5×13 in.

150

250

40

Letter

A4

Executive*1

B5

A5

16K (195×270 mm)

300

40

B6

A6

Half letter*1

150

40

Người dùng xác định*1 (mm)

100 đến 297×148 đến 431,8

150

20

Người dùng xác định*1 (mm)

148 đến 297×210 đến 431,8

150

250

20

Người dùng xác định*1 (mm)

55 đến 329×127 đến 1200

20 (1)*2

Giấy dày

(151 đến 200 g/m²)

A3+

15

A3

8K (270×390 mm)

US B (11×17 in.)

120

200

15

B4

Legal

Indian-Legal

8,5×13 in.

120

200

30

Letter

A4

Executive*1

B5

A5

16K (195×270 mm)

250

30

B6

A6

Half letter*1

120

30

Người dùng xác định*1 (mm)

100 đến 297×148 đến 431,8

120

15

Người dùng xác định*1 (mm)

148 đến 297×210 đến 431,8

120

200

15

Người dùng xác định*1 (mm)

55 đến 329×127 đến 1200

15 (1)*2

Giấy dày

(201 đến 256 g/m²)

A3+

A3

B4

8K (270×390 mm)

US B (11×17 in.)

10

Legal

Letter

8,5×13 in.

A4

Executive*1

B5

A5

Half letter*1

B6

A6

16K (195×270 mm)

Indian-Legal

20

Người dùng xác định*1 (mm)

55 đến 329×127 đến 1200

15 (1)*2

*1 Chỉ có thể in từ máy tính.

*2 Các số trong ngoặc đơn () biểu thị khả năng nạp cho chiều dài từ 431,9 mm trở lên.

Phong bì

Tên phương tiện

Kích cỡ

Khả năng nạp (Phong bì)

Hộc Đựng Giấy 1

Hộc Đựng Giấy 2 - 4

Khay giấy

Phong bì

Phong bì số 10, Phong bì DL, Phong bì C6

10

Phong bì C4

1