Xem phần sau để biết thông tin về các loại giấy có sẵn để in không lề và 2 mặt.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Tờ) |
||
|---|---|---|---|---|
|
Hộc Đựng Giấy 1 |
Hộc Đựng Giấy 2 |
Khe Nạp Giấy Phía Sau |
||
|
Giấy sao chụp Giấy thường*1 |
A3, B4*2 |
– |
– |
1 |
|
A4, Letter, B5, 16K (195×270 mm), A5 |
– |
Đến vạch được biểu thị bằng biểu tượng tam giác trên thanh dẫn hướng cạnh. |
1 |
|
|
A6, B6 |
20 |
20 |
1 |
|
|
Legal*2, 8,5×13 in. |
– |
1 |
1 |
|
|
Người dùng xác định*2 (mm) 89×127 đến 215,9×1200 |
– |
1*3 |
– |
|
|
Người dùng xác định*2 (mm) 89×127 đến 297×1200 |
– |
– |
1 |
|
*1 Sử dụng khe nạp giấy sau để nạp giấy đục lỗ sẵn.
*2 Chỉ có thể in từ máy tính.
*3 Sử dụng khe nạp giấy sau để nạp giấy dài hơn kích thước A4.
|
Tên phương tiện |
Kích cỡ |
Khả năng nạp (Bì thư) |
||
|---|---|---|---|---|
|
Hộc Đựng Giấy 1 |
Hộc Đựng Giấy 2 |
Khe Nạp Giấy Phía Sau |
||
|
Bì thư |
Bì thư số 10, Bì thư DL, Bì thư C6 |
– |
10 |
1 |