Trước khi Sử dụng Máy in
Tên Bộ phận
Thiết lập
Thao tác Cơ bản
Làm sạch
Khắc phục sự cố
Phụ lục
Trên cùng > Khắc phục sự cố > Ý nghĩa của các chỉ báo đèn LED
Đèn LED trên máy báo trạng thái máy in và trạng thái truyền dữ liệu.
Nếu xảy ra lỗi hoặc sự cố, kiểm tra xem đèn LED bật hay tắt hay đang nhấp nháy.
Xem thông tin giải thích về đèn LED tại Bảng điều khiển LED.
Đèn LED hiển thị trên máy in sẽ khác nhau tùy thuộc vào giao diện được lắp đặt trên máy in.
: Ở những chỗ hiển thị biểu tượng này trong bảng sau, bỏ qua đèn LED.
Bảng điều khiển LED ![]() |
Trạng thái máy in và khắc phục sự cố |
Mã lỗi |
![]() |
Trạng thái bình thường. Máy in ở chế độ sẵn sàng in. Nếu máy in không in, kiểm tra đèn LED báo trạng thái truyền dữ liệu. |
- |
![]() |
Sau khi bật nguồn, máy in sẽ khởi động lại. Đợi đến khi máy in trở lại chế độ bình thường. |
- |
![]() |
Nắp khay giấy cuộn mở. Kiểm tra xem nắp khay giấy cuộn được đóng chặt lại chưa. |
3DA11 |
Kiểm tra dao cắt giấy tự động xem có bị lỗi gì không. Kiểm tra bên trong máy in xem có giấy bị kẹt hoặc vật lạ hay không. |
3CA21 |
|
Đầu in nhiệt đang rất nóng. Máy in dừng in do đầu in nhiệt quá nóng. In sẽ khởi động lại một cách tự động khi nhiệt độ đầu in nhiệt giảm xuống. |
2AA23 |
|
Không thể phát hiện các vạch đen. |
2BD31 3BD41 |
|
![]() |
Máy in đã hết giấy cuộn. Kiểm tra xem giấy cuộn đã được lắp đặt chính xác hay chưa và có sót lại bất kỳ giấy cuộn nào hay không. |
- |
![]() |
Giấy đang còn tại khu vực thoát giấy ra. Tháo giấy ra. |
- |
![]() |
Tắt máy in, và sau 10 giây, bật nó trở lại. Nếu Đèn LED Báo lỗi bật lại ngay cả sau khi bật nguồn trở lại, sự cố có thể xảy ra. Hãy liên hệ với nhân viên dịch vụ kỹ thuật của bạn. |
A9999 AKA41 AKA42 |
Chỉ dành cho máy in có đầu nối USB (USB-A – Sạc thiết bị)/(Type-A) ![]() Đèn LED Báo lỗi nhấp nháy trong năm giây sau khi kết nối thiết bị và sau đó tắt. |
Một thiết bị không được hỗ trợ đang được kết nối với USB-A – Sạc thiết bị và/hoặc đầu nối USB Type-A. Không thể truyền dữ liệu qua thiết bị nhưng có thể kết nối thiết bị. |
- |
*Về các mã lỗi
Có thể kiểm tra các mã lỗi trên TM-L100 Utility. Khi liên hệ với nhân viên dịch vụ kỹ thuật để được trợ giúp, hãy thông báo cho nhân viên đó về mã lỗi để khắc phục sự cố nhanh chóng.
: Ở những chỗ hiển thị biểu tượng này trong bảng sau, bỏ qua đèn LED.
Bảng điều khiển LED ![]() |
Trạng thái máy in |
![]() |
Máy in kết nối Ethernet. |
![]() |
Máy in không kết nối Ethernet (chưa có địa chỉ IP). |
![]() |
Máy in đang khởi động vi chương trình mạng. |
![]() |
Máy in không kết nối Ethernet cũng không kết nối Wi-Fi. |
: Ở những chỗ hiển thị biểu tượng này trong bảng sau, bỏ qua đèn LED.
Bảng điều khiển LED ![]() |
Trạng thái máy in |
![]() |
Máy in kết nối Wi-Fi. |
![]() |
Máy in không kết nối Wi-Fi (chưa có địa chỉ IP). |
![]() |
Máy in đang khởi động vi chương trình mạng. |
![]() |
Máy in chưa được kết nối với mạng Wi-Fi. |
: Ở những chỗ hiển thị biểu tượng này trong bảng sau, bỏ qua đèn LED.
Bảng điều khiển LED ![]() |
Trạng thái máy in |
![]() |
Máy in được kết nối qua Bluetooth. |
![]() |
Máy in chưa được kết nối qua Bluetooth. |
![]() |
Đang chờ kết nối máy in với thiết bị khác. |
Nếu gặp trường hợp bản in ra bị mờ, xem Bản in ra bị Mờ.
Khi không có tín hiệu đèn LED, kiểm tra cáp cung cấp điện có được kết nối một cách chính xác với máy in và ổ cắm hay không.
Trước khi Sử dụng Máy in
Tên Bộ phận
Thiết lập
Thao tác Cơ bản
Làm sạch
Khắc phục sự cố
Phụ lục
Trên cùng > Khắc phục sự cố > Ý nghĩa của các chỉ báo đèn LED
Đèn LED trên máy báo trạng thái máy in và trạng thái truyền dữ liệu.
Nếu xảy ra lỗi hoặc sự cố, kiểm tra xem đèn LED bật hay tắt hay đang nhấp nháy.
Xem thông tin giải thích về đèn LED tại Bảng điều khiển LED.
Đèn LED hiển thị trên máy in sẽ khác nhau tùy thuộc vào giao diện được lắp đặt trên máy in.
: Ở những chỗ hiển thị biểu tượng này trong bảng sau, bỏ qua đèn LED.
Bảng điều khiển LED ![]() |
Trạng thái máy in và khắc phục sự cố |
Mã lỗi |
![]() |
Trạng thái bình thường. Máy in ở chế độ sẵn sàng in. Nếu máy in không in, kiểm tra đèn LED báo trạng thái truyền dữ liệu. |
- |
![]() |
Sau khi bật nguồn, máy in sẽ khởi động lại. Đợi đến khi máy in trở lại chế độ bình thường. |
- |
![]() |
Nắp khay giấy cuộn mở. Kiểm tra xem nắp khay giấy cuộn được đóng chặt lại chưa. |
3DA11 |
Kiểm tra dao cắt giấy tự động xem có bị lỗi gì không. Kiểm tra bên trong máy in xem có giấy bị kẹt hoặc vật lạ hay không. |
3CA21 |
|
Đầu in nhiệt đang rất nóng. Máy in dừng in do đầu in nhiệt quá nóng. In sẽ khởi động lại một cách tự động khi nhiệt độ đầu in nhiệt giảm xuống. |
2AA23 |
|
Không thể phát hiện các vạch đen. |
2BD31 3BD41 |
|
![]() |
Máy in đã hết giấy cuộn. Kiểm tra xem giấy cuộn đã được lắp đặt chính xác hay chưa và có sót lại bất kỳ giấy cuộn nào hay không. |
- |
![]() |
Giấy đang còn tại khu vực thoát giấy ra. Tháo giấy ra. |
- |
![]() |
Tắt máy in, và sau 10 giây, bật nó trở lại. Nếu Đèn LED Báo lỗi bật lại ngay cả sau khi bật nguồn trở lại, sự cố có thể xảy ra. Hãy liên hệ với nhân viên dịch vụ kỹ thuật của bạn. |
A9999 AKA41 AKA42 |
Chỉ dành cho máy in có đầu nối USB (USB-A – Sạc thiết bị)/(Type-A) ![]() Đèn LED Báo lỗi nhấp nháy trong năm giây sau khi kết nối thiết bị và sau đó tắt. |
Một thiết bị không được hỗ trợ đang được kết nối với USB-A – Sạc thiết bị và/hoặc đầu nối USB Type-A. Không thể truyền dữ liệu qua thiết bị nhưng có thể kết nối thiết bị. |
- |
*Về các mã lỗi
Có thể kiểm tra các mã lỗi trên TM-L100 Utility. Khi liên hệ với nhân viên dịch vụ kỹ thuật để được trợ giúp, hãy thông báo cho nhân viên đó về mã lỗi để khắc phục sự cố nhanh chóng.
: Ở những chỗ hiển thị biểu tượng này trong bảng sau, bỏ qua đèn LED.
Bảng điều khiển LED ![]() |
Trạng thái máy in |
![]() |
Máy in kết nối Ethernet. |
![]() |
Máy in không kết nối Ethernet (chưa có địa chỉ IP). |
![]() |
Máy in đang khởi động vi chương trình mạng. |
![]() |
Máy in không kết nối Ethernet cũng không kết nối Wi-Fi. |
: Ở những chỗ hiển thị biểu tượng này trong bảng sau, bỏ qua đèn LED.
Bảng điều khiển LED ![]() |
Trạng thái máy in |
![]() |
Máy in kết nối Wi-Fi. |
![]() |
Máy in không kết nối Wi-Fi (chưa có địa chỉ IP). |
![]() |
Máy in đang khởi động vi chương trình mạng. |
![]() |
Máy in chưa được kết nối với mạng Wi-Fi. |
: Ở những chỗ hiển thị biểu tượng này trong bảng sau, bỏ qua đèn LED.
Bảng điều khiển LED ![]() |
Trạng thái máy in |
![]() |
Máy in được kết nối qua Bluetooth. |
![]() |
Máy in chưa được kết nối qua Bluetooth. |
![]() |
Đang chờ kết nối máy in với thiết bị khác. |
Nếu gặp trường hợp bản in ra bị mờ, xem Bản in ra bị Mờ.
Khi không có tín hiệu đèn LED, kiểm tra cáp cung cấp điện có được kết nối một cách chính xác với máy in và ổ cắm hay không.