Thay thế hộp mực và vật tư tiêu hao khác
Các biểu tượng sau được hiển thị trên màn hình LCD tùy theo trạng thái của máy in.
![]() |
Hiển thị màn hình Trạng thái cung cấp. Bạn có thể kiểm tra mức mực xấp xỉ và thời gian hoạt động xấp xỉ của hộp bảo dưỡng. |
|
![]() |
Cho biết trạng thái kết nối mạng. Chọn biểu tượng để kiểm tra và thay đổi cài đặt hiện tại. Đây là lối tắt tới menu sau. Cài đặt > Cài đặt máy in > Cài đặt mạng > Thiết lập Wi-Fi |
|
![]() |
Máy in không được kết nối với mạng có dây (Ethernet) hoặc đã bỏ đặt kết nối. |
|
![]() |
Máy in được kết nối với mạng có dây (Ethernet). |
|
![]() |
Máy in không được kết nối với mạng không dây (Wi-Fi). |
|
![]() |
Máy in đang tìm kiếm SSID, địa chỉ IP đã bỏ đặt hoặc đang xảy ra sự cố với mạng không dây (Wi-Fi). |
|
![]() |
Máy in được kết nối với mạng không dây (Wi-Fi). Số vạch cho biết cường độ tín hiệu của kết nối. Càng có nhiều vạch, kết nối càng mạnh. |
|
![]() |
Máy in không được kết nối với mạng không dây (Wi-Fi) trong chế độ Wi-Fi Direct (AP đơn giản). |
|
![]() |
Máy in được kết nối với mạng không dây (Wi-Fi) trong chế độ Wi-Fi Direct (AP đơn giản). |
|
![]() |
Hiển thị màn hình Cài đặt âm thanh thiết bị. Bạn có thể đặt Tắt âm và Chế độ không ồn. Bạn cũng có thể truy cập menu Âm thanh từ màn hình này. Đây là lối tắt tới menu sau. Cài đặt > Cài đặt máy in > Cài đặt cơ bản > Âm thanh |
|
![]() ![]() |
Cho biết Chế độ không ồn có được đặt cho máy in hay không. Khi tính năng này được bật, tiếng ồn phát ra khi máy in hoạt động sẽ giảm xuống nhưng tốc độ máy in có thể chậm đi. Tuy nhiên, có thể không giảm được tiếng ồn tùy thuộc vào loại giấy và chất lượng in đã chọn. |
|
![]() |
Cho biết Tắt âm đã được đặt cho máy in. |
|
![]() |
Hiển thị màn hình Thông tin dữ liệu fax. |
|
![]() |
Cho biết có thông tin bổ sung. Chọn biểu tượng để hiển thị thông báo. |
|
![]() |
Cho biết mục có sự cố. Chọn biểu tượng để xem cách xử lý vấn đề. |
|
![]() |
Cho biết có dữ liệu chưa được đọc, in hoặc lưu. Số hiển thị cho biết số lượng mục dữ liệu. |
|
















